|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng. Lầu 3 khu Hành chính tập trung, Số 36 Trần Phú - Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0263 3824144
Fax: 0263 3834589
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, xét cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại phường B'lao, phường Lộc Phát, phường Lộc Sơn, phường Lộc Tiến, xã Đại Lào, xã Đam Bri, xã Lộc Châu, xã Lộc Nga, xã Lộc Thanh thuộc thành phố Bảo Lộc, thuộc dự án: Hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2025
|
27.333,0
|
2022-2024
|
|
2
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới. Số 2 Đặng Thùy Trâm, phường Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính phần đất liền 11 tỉnh, thành phố: Lai Châu, Điện Biên, Bắc Kạn, Bắc Giang, Hải Phòng, Thái Bình, Nghệ An, Quảng Bình, Kon Tum, Phú Yên, Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc Thiết kế kỹ thuật - Dự toán “Xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính phần đất liền 17 tỉnh, thành phố
|
12.568,8
|
2022-2023
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng. Số 126 Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, TP. Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Điện thoại: 0206 3852372
Fax: 0206 3850372
|
Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lạc. Thuộc
|
11.794,1
|
2022-2023
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng. Lầu 3, số 36 Trần Phú, phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: 0263 3824144
|
Xác định ranh giới, cắm mốc, đo đạc bản đồ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của 07 Ban Quản lý rừng phòng hộ (Nhóm 1) gồm Nam Huoai, Đam Bri, Hòa Bắc - Hòa Nam, Tân Thượng, Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bảo Lộc, Vườn Quốc gia Cát Tiên, Ban Chỉ huy Quân sự huyện Cát Tiên; đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000, 1/10.000, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai (Nhóm 2) tại các huyện Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc; đo đạc bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai (Nhóm 3) tại huyện Di Linh, Bảo Lâm
|
23.381,8
|
2022-2025
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa. Số 14 Hoàng Hoa Thám, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Điện thoại: 0258 3826461
|
Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với các Ban quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Thuộc Dự án: Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với các Ban quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
16.697,3
|
2022-2024
|
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa. Số 149 Lý Tự Trọng, thị trấn Diên Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Điện thoại: 0258 3850739
|
Đo đạc lập bản đồ địa chính; kê khai đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại 03 xã Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Thuộc dự án: Đo đạc lập bản đồ địa chính; kê khai đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại 03 xã Diên An, Diên Toàn, Diên Thạnh thuộc huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
9.508,3
|
2022-2023
|
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Số 1 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại: 0254 3852539
Fax: 0254 3857876
|
Tư vấn xây dựng CSDL nền địa lý Quốc gia ở tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 khu vực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thuộc nhiệm vụ: Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý Quốc gia ở tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 khu vực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
9.106,1
|
2021-2022
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau. Số 69 đường Phan Ngọc Hiển, phường 6, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
ĐT: 0290 3833025
Fax: 0290 3821014
|
Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng CSDL địa chính xã Lợi An, Khánh Bình, Khánh Bình Đông, TT Trần Văn Thời
|
10.700,4
|
2021-2022
|
|
9
|
Ban Quản lý Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Bình. Số 12, phố Quang Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
ĐT: 02273.831.239
Fax: 02273.834.000
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Kiến Xương, huyện Quỳnh Phụ, huyện Tiền Hải và huyện Vũ Thư, lô thầu số 01: Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Quỳnh Phụ, huyện Kiến Xương
|
16.085,1
|
2021
|
|
10
|
Ban Quản lý Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế. Số 115 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Tp. Huế.
ĐT: 0234 3822426
Fax: 0234 3825389
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai các huyện Quảng Điền, Nam Đông, A Lưới
|
14.192,6
|
2021
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án tăng cường quản lý đất đai và CSDL đất đai. Đường Võ Liêm Sơn, phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
ĐT: 0393 851 998
Fax: 0393 851 998
|
Xây dựng CSDL đất đai tại huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh
|
26.911,2
|
2021
|
|
12
|
Ban Quản lý dự án VLG tỉnh Lạng Sơn. Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, TP. Lạng Sơn
|
Tư vấn thực hiện xây dựng CSDL đất đai huyện Cao Lộc và Lộc Bình
|
19.959,0
|
2021
|
|
13
|
Ban Quản lý dự án tăng cường quản lý đất đai và csdl đất đai, vay vốn ngân hàng thế giới, hợp phần thực hiện tại Đắk Lắk. Số 4 Phan Bội Châu, Thắng lợi, TP. Buôn Ma Thuật tỉnh Đắk Lắk.
ĐT:0262 3852477
|
Xây dựng CSDL đất đai cho 4 huyện: M’ĐrắK, Ea H’leo, K’rông Búk và Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
30.427,4
|
2021
|
|
14
|
Ban Quản lý dự án VILG Thái nguyên. Số 132 đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên.
ĐT: 020.83650002
Fax: 020.83752200
|
Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai huyện Võ Nhai
|
9.976,2
|
2019-2020
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: 04.37731566
Fax: 04.37731576
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ, số hóa chuyển hệ bản đồ địa chính, cấp GCN QSD đất, xây dựng CSDL trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
33.853,9
|
2015 -
2018
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: 04.37731566
Fax: 04.37731576
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ, số hóa chuyển hệ bản đồ địa chính, cấp GCN QSD đất, xây dựng CSDL trên địa bàn quận Tây Hồ
|
26.549,9
|
2015 -
2018
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: 04.37731566
Fax: 04.37731576
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ, số hóa chuyển hệ bản đồ địa chính, cấp GCN QSD đất, xây dựng CSDL trên địa bàn huyện Thường Tín
|
44.973,9
|
2015 -
2018
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: 04.37731566
Fax: 04.37731576
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ, số hóa chuyển hệ bản đồ địa chính, cấp GCN QSD đất, xây dựng CSDL trên địa bàn quận Cầu Giấy
|
33.841,4
|
2015 -
2018
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: 04.37731566
Fax: 04.37731576
|
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ, số hóa chuyển hệ bản đồ địa chính, cấp GCN QSD đất, xây dựng CSDL trên địa bàn quận Hai Bà Trưng
|
29.785,5
|
2015 -
2018
|
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Số 18 Lê Lợi, P. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
ĐT: 02353810419
Fax: 02353852354
|
Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, thành lập bản đồ địa chính các loại tỷ lệ; đăng ký lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đất; xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tại xã Hương An, huyện Quế Sơn, xã: Bình Giang, Bình Phục, Bình Tú huyện Thăng Bình
|
26.457,0
|
2016 -
2019
|
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Tổ 1a, phường Phùng Chí Kiên, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
ĐT: 02813870539
Fax: 02813878902
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại 06 xã, thị trấn: Bằng Lũng, Bằng Lãng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên nhuận, Phong Huân; tích hợp cơ sở dữ liệu đất đai cấp huyện, cấp tỉnh
|
6.009,9
|
2016 -
2016
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Tổ 1a, phường Phùng Chí Kiên, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
ĐT: 02813870539
Fax: 02813878902
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại 09 xã: Lương Thành, Cường Lợi, Văn Học, Cư Lễ, Lam Sơn, Kim Lư, Vũ Loan, Lạng San, Văn Minh huyện Na Rì; tích hợp dữ liệu cấp tỉnh, xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
12.486,6
|
2018 -
2019
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Tổ 1a, phường Phùng Chí Kiên, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
ĐT: 02813870539
Fax: 02813878902
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại 04 xã: Hảo Nghĩa, Dương Sơn, Xuân Dương và Lương Thượng huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
5.782,7
|
2018 -
2019
|
|
24
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Tổ 1a, phường Phùng Chí Kiên, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
ĐT: 02813870539
Fax: 02813878902
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 05 xã: Bằng Phúc, Tân Lập, Đồng Lạc, Xuân Lạc, Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
|
4.277,9
|
2016 -
2016
|
|
25
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai 520, đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
ĐT: 0613895896
Fax: 0613895345
|
Đo đạc xây dựng lưới địa chính đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp mới, cấp đổi GCN QSD đất, QSH nhà ở và TS khác gắn liền với đất, lập HSĐC và hoàn thiện CSDL địa chính thị Trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
8.970,1
|
2016 -
2017
|
|
26
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng. Phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
ĐT: 0263850372
Fax: 0263850372
|
Chỉnh lý bản đồ ĐC và XDCSDL địa chính cấp xã (gồm 7 xã Sóc Hà, Nà Sác, Kéo Yên, Lũng Nặm, Trường Hà, Vần Dính, Quý Quân) thuộc dự án: XDCSDL địa chính huyện Hà Quảng, Cao Bằng
|
5.134,9
|
2018 -
2019
|
|
27
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam. Số 18 Lê Lợi, P. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
ĐT: 02353810419
Fax: 02353852354
|
Thành lập lưới địa chính, đo đạc lập bản đồ địa chính các loại tỷ lệ, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai, đăng ký lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thành phố Tam Kỳ
|
25.232,8
|
2010 -
2015
|
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam. Số 18 Lê Lợi, P. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
ĐT: 02353810419
Fax: 02353852354
|
Thành lập lưới địa chính, đo đạc lập bản đồ địa chính các loại tỷ lệ, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai, đăng ký lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất huyện Núi Thành
|
35.378,9
|
2010 -
2015
|
|
29
|
Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa 44 Đại lộ Lê Lợi, Tân Sơn, Thanh Hóa.
ĐT: 0373.8534210
Fax: 0373.757507
|
Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính thành phố Thanh Hóa; các huyện Tĩnh Gia, Quan Hóa, Mường Lát, Thường Xuân, Quan Sơn, Nga Sơn, Lang Chánh, và tỉnh Thanh Hóa.
|
20.883,9
|
2015 -
2018
|