| TT |
CHỦ ĐẦU TƯ |
TÊN, LOẠI DỊCH VỤ CUNG CẤP |
GIÁ TRỊ (TRIỆU ĐỒNG) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|
1
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Cai Lậy
|
Gói thầu số 3: “Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang”
|
2.864
|
2024-2025
|
|
2
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Gò Công Tây
|
Gói thầu số 4: “Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang”
|
2.399
|
2024-2025
|
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyên Gò Công Tây
|
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
820,0
|
2023-2024
|
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyên Gò Công Tây
|
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
871,9
|
2022-2023
|
|
5
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyên Gò Công Tây
|
Lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
1.296,8
|
2022
|
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Châu Thành
|
Tư vấn lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
1.942,9
|
2021-2022
|
|
7
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường thị xã Vĩnh Châu
|
Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
1.309,7
|
2021-2022
|
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Cù Lao Dung
|
Lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung
|
916,4
|
2020
|
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Kiểm tra nghiệm thu gói thầu số 01: Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
71,3
|
2025
|
|
10
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Kiểm tra giám sát, nghiệm thu gói thầu số 01: Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
58,2
|
2025
|
|
11
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Kiểm tra nghiêm thu gói thầu số 01: Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
66,0
|
2025
|
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hoàn thành Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu; Kiểm tra nhân lực nhà thầu; mức độ đầy đủ của tài liệu, số liệu và tính pháp lý của hồ sơ kết quả kiểm kê đất đai
|
62,1
|
2025
|
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Kiểm tra nghiêm thu gói thầu số 01: Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
48,2
|
2025
|
|
14
|
Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Kiểm tra nghiêm thu gói thầu số 01: Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
15
|
UBND huyện Kim Thành
|
Về việc thực hiện gối thầu: Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
1.814,9
|
2019
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thực hiện kiểm kê đất đai định kỳ, kiểm kê đất đai chuyên đề, lập bản đồ hiện trạng trên địa bàn thị xã Hương Thủy
|
1.147,0
|
2020
|
|
17
|
Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường Miền Nam
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
492,0
|
2019
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
|
Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn huyện Quang Bình, Đồng Văn, Yên Minh
|
4.992,7
|
2020
|
|
19
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Duy Xuyên
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019
|
1.054,0
|
2020
|
|
20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường TP. Hội An
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019
|
850,0
|
2020
|
|
21
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đại Lộc
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019
|
1.270,0
|
2020
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thực hiện kiểm kê đất đai định kỳ, kiểm kê đất đai chuyên đề, lập bản đồ hiện trạng trên địa bàn huyện Phú Vang
|
1.693,3
|
2020
|
|
23
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, cấp huyện thuộc huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
|
1.661,9
|
2015
|
|
24
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
|
Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, cấp huyện thuộc huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn
|
1.276,2
|
2015
|