| TT |
CHỦ ĐẦU TƯ |
TÊN, LOẠI DỊCH VỤ CUNG CẤP |
GIÁ TRỊ (TRIỆU ĐỒNG) |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
| 1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị. Số 227 Hùng Vương, phường Đông Lương, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Điện thoại: 0233.3852740
|
Bay quét Lidar kết hợp chụp ảnh số, thuộc dự án: Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1: 5.000 khu vực tỉnh Quảng Trị |
13.538 |
13.538 |
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. Số 371 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Điện thoại: 0373.3872475
|
Xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
50.689
|
2022-2024
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang. Số 371 Hùng Vương, xã Đạo Thanh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Điện thoại: 0273 3872475
|
Xây dựng, hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
46.081,0
|
2022-2024
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai. 17 Trần Hưng Đạo, phường Tây Sơn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 0269 3723333
|
Xây dựng, hoàn thiện xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thuộc địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
21.739,7
|
2022-2023
|
|
5
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới. Số 2 Đặng Thùy Trâm, phường Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
|
Bổ sung, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:50.000 khu vực các tỉnh: Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình và Thanh Hóa”. Thuộc Điều chỉnh Thiết kế kỹ thuật - Dự toán “Bổ sung, cập nhật cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý các tỷ lệ khu vực 10 tỉnh: Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
11.503,7
|
2022-2023
|
|
6
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập CSDL nền thông tin địa lý tỷ lệ 1/2000, 1/5000 gắn với mô hình số độ cao khu vực các quận nội thành và huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
29.032,7
|
2017
|
|
7
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000 gắn với mô hình số độ cao khu vực các huyện Phúc Thọ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thạch Thất thành phố Hà Nội năm 2015
|
11.963,7
|
2015
|
|
8
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập CSDL nền thông tin địa lý tỷ lệ 1/2000, 1/5000 gắn với mô hình số độ cao khu vực huyện Phúc Thọ, Đan Phượng, Hòa Đức, Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
2.999,7
|
2016
|
|
9
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000 gắn với mô hình số độ cao khu vực các huyện Quốc Oai, Chương Mỹ thành phố Hà Nội
|
12.387,6
|
2014-
2016
|
|
10
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000 gắn với mô hình số độ cao khu vực các huyện Mỹ Đức, Ứng Hòa, Phú Xuyên Thành Phố Hà Nội”
|
9.670,1
|
2012
|
|
11
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000 gắn với mô hình số độ cao khu vực huyện Thanh Oai, Thường Tín thành phố Hà Nội”
|
13.670,3
|
2012-
2013
|
|
12
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập CSDL nền thông tin địa lý tỷ lệ 1/2000, 1/5000 gắn với mô hình số độ cao khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (gồm các huyện Ba Vì, Thạch Thất, Chương mỹ, Mỹ Đức)
|
25.526,4
|
2016
|
|
13
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
7.246,5
|
2009-
2011
|
|
14
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000 thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang
|
5.286,4
|
2011-
2012
|
|
15
|
BQL các Dự án đo đạc và bản đồ - Cục Đo đạc và bản đồ Việt Nam Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.37551373
Fax: 04.37551375
|
Thành lập CSDL nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000 khu vực TP. Cao Lãnh, TX Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
|
6.673.1
|
2011-
2013
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bắc Ninh. Số 15 đường Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh
ĐT: 0222.3822532
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu di sản văn hóa dạng số thuộc Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu di sản văn hóa tinh Bắc Ninh
|
36.480,0
|
2019-2020
|
|
17
|
Sở TNMT TP Hồ Chí Minh. Số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
ĐT: 028.38293661
Fax: 028.38231806
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý thuộc Dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý ở tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 khu vực TP Hồ Chí Minh
|
56.263,0
|
2019-2021
|